THÔNG TIN VỀ DỊCH VỤ BỐC XẾP AHAMOVE
THÔNG TIN VỀ DỊCH VỤ BỐC XẾP AHAMOVE
Nhằm tạo điều kiện hoạt động thuận lợi và chuyên nghiệp dành cho Đối tác tài xế và Khách hàng trong quá trình trải nghiệm dịch vụ, Ahamove cập nhật nội dung và quy định của Dịch vụ Bốc xếp như sau:
Mục 1 | Đơn hàng không chọn dịch vụ bốc xếp
a. Điều kiện hàng hóa:
Khi hàng hóa thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
(1) Khối lượng mỗi kiện hàng hoá dưới 30 Kg
(2) Kích thước 3 chiều không có 1 chiều nào trên 120cm.
b. Khoảng cách tối đa từ vị trí lấy hàng đến phương tiện: 0.5m
Hàng hóa tiếp nhận và bàn giao trong thùng xe tại vị trí đuôi xe hoặc (và) hông xe.
c. Trách nhiệm của khách hàng:
- Hướng dẫn vị trí dừng xe hoặc đậu xe.
- Khách tự di chuyển, bàn giao và nhận hàng hóa trong thùng xe tại vị trí đuôi xe.
d. Trách nhiệm của Đối tác tài xế:
- Tiếp nhận hoặc (và) bàn giao hàng hóa trong thùng xe, tại vị trí đuôi xe.
- Sắp xếp hàng hóa trong thùng xe
Mục 2 | Bốc xếp tại đuôi xe (1 chiều):
a. Điều kiện hàng hóa:
Khi hàng hóa thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
(1) Khối lượng mỗi kiện hàng hoá dưới 30 Kg
(2) Kích thước 3 chiều không có 1 chiều nào trên 120 cm.
b. Phạm vi hỗ trợ tính từ đuôi xe: 0.5m
Hàng hóa tiếp nhận và bàn giao tại đuôi xe hoặc (và) hông xe.
c. Trách nhiệm của khách hàng:
- Hướng dẫn vị trí dừng xe hoặc đậu xe.
- Khách tự di chuyển, bàn giao và nhận hàng hóa tại vị trí đất liền ngay đuôi xe hoặc hông xe
d. Trách nhiệm của Đối tác tài xế:
- Tài xế hoặc phụ xe của tài xế tiếp nhận hàng hóa từ dưới đất lên thùng xe hoặc (và) bàn giao hàng hóa từ thùng xe xuống đất
- Sắp xếp hàng hóa trong thùng xe
Mục 3 | Bốc xếp đuôi xe có phụ xe (1 chiều)
a. Điều kiện hàng hóa:
Khi hàng hóa thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
(1) Khối lượng mỗi kiện hàng hoá dưới 60 Kg
(2) Tổng lượng hàng không vượt quá kích thước thùng xe
b. Khoảng cách tối đa từ vị trí lấy hàng đến phương tiện: 0.5m
Hàng hóa tiếp nhận và bàn giao tại đuôi xe và (hoặc) hông xe.
c. Trách nhiệm của khách hàng:
- Hướng dẫn vị trí dừng xe hoặc đậu xe
- Khách tự di chuyển, bàn giao và nhận hàng hóa tại vị trí đất liền ngay đuôi xe hoặc hông xe.
d. Trách nhiệm của Đối tác tài xế:
- Tài xế và phụ xe của tài xế tiếp nhận hàng hóa từ dưới đất lên thùng xe hoặc (và) bàn giao hàng hóa từ thùng xe xuống đất
- Sắp xếp hàng hóa trong thùng xe
Mục 4 | Bốc xếp cách đuôi xe 20m (1 chiều)
a. Điều kiện hàng hóa:
Khi hàng hóa thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
(1) Khối lượng mỗi kiện hàng hoá dưới 30 Kg
(2) Kích thước 3 chiều không có 1 chiều nào trên 120 cm.
b. Khoảng cách tối đa từ vị trí lấy hàng đến phương tiện: 20m
Tính từ đuôi xe đến vị trí tiếp nhận hoặc bàn giao theo chỉ định của khách hàng.
c. Trách nhiệm của khách hàng:
- Hướng dẫn vị trí dừng xe hoặc đậu xe.
- Khách tự di chuyển, bàn giao và nhận hàng hóa tại vị trí chỉ định cách đuôi xe hoặc hông xe trong khoảng quy định của dịch vụ
d. Trách nhiệm của Đối tác tài xế:
- Tài xế hoặc phụ xe của tài xế tiếp nhận hàng hóa từ vị trí chỉ định lên thùng xe hoặc (và) bàn giao hàng hóa từ thùng xe đến vị trí chỉ định.
- Sắp xếp hàng hóa trong thùng xe
Mục 5 | Bốc xếp cách đuôi xe 20m có phụ xe (1 chiều)
a. Điều kiện hàng hóa:
Khi hàng hóa thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
(1) Khối lượng mỗi kiện hàng hoá dưới 60 Kg
(2) Tổng lượng hàng không vượt quá kích thước thùng xe
b. Khoảng cách tối đa từ vị trí lấy hàng đến phương tiện: 20m
Tính từ đuôi xe đến vị trí tiếp nhận hoặc bàn giao theo chỉ định của khách hàng.
c. Trách nhiệm của khách hàng:
- Hướng dẫn vị trí dừng xe hoặc đậu xe
- Khách tự di chuyển, bàn giao và nhận hàng hóa tại vị trí chỉ định cách đuôi xe hoặc hông xe trong khoảng quy định của dịch vụ
d. Trách nhiệm của Đối tác tài xế:
- Tài xế và phụ xe của tài xế tiếp nhận hàng hóa từ vị trí chỉ định lên thùng xe hoặc (và) bàn giao hàng hóa từ thùng xe đến vị trí chỉ định
- Sắp xếp hàng hóa trong thùng xe
Mục 6 | Bốc xếp cách đuôi xe 20m lên 1 lầu (1 chiều)
a. Điều kiện hàng hóa:
Khi hàng hóa thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
(1) Khối lượng mỗi kiện hàng hoá dưới 30 Kg
(2) Kích thước 3 chiều không có 1 chiều nào trên 120 cm.
b. Khoảng cách tối đa từ vị trí lấy hàng đến phương tiện: 20m
Tính từ đuôi xe đến vị trí chỉ định (tiếp nhận hoặc (và) bàn giao hàng) của khách hàng mà phải lên lầu hoặc xuống hầm (chỉ lên bằng thang máy hoặc 1 lầu thang bộ).
Tính từ đuôi xe đến vị trí tiếp nhận hoặc bàn giao theo chỉ định của khách hàng mà phải lên lầu hoặc xuống hầm (chỉ lên bằng thang máy hoặc tối đa 1 lầu thang bộ
c. Trách nhiệm của khách hàng:
- Hướng dẫn vị trí dừng xe hoặc đậu xe.
- Khách tự di chuyển, bàn giao và nhận hàng hóa tại vị trí chỉ định cách đuôi xe hoặc hông xe trong khoảng quy định của dịch vụ
d. Trách nhiệm của Đối tác tài xế:
- Tài xế hoặc phụ xe của tài xế tiếp nhận hàng hóa từ vị trí chỉ định lên thùng xe hoặc (và) bàn giao hàng hóa từ thùng xe đến vị trí chỉ định.
- Sắp xếp hàng hóa trong thùng xe
Mục 7 | Bốc xếp 20m có phụ xe và lên 1 lầu (1 chiều):
a. Điều kiện hàng hóa:
Khi hàng hóa thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
(1) Khối lượng mỗi kiện hàng hoá dưới 60 Kg
(2) Tổng lượng hàng không vượt quá kích thước thùng xe
b. Khoảng cách tối đa từ vị trí lấy hàng đến phương tiện: 20m
Tính từ đuôi xe đến vị trí chỉ định (tiếp nhận hoặc (và) bàn giao hàng) của khách hàng mà phải lên lầu hoặc xuống hầm (chỉ lên bằng thang máy hoặc 1 lầu thang bộ).
Tính từ đuôi xe đến vị trí tiếp nhận hoặc bàn giao theo chỉ định của khách hàng mà phải lên lầu hoặc xuống hầm (chỉ lên bằng thang máy hoặc tối đa 1 lầu thang bộ.
c. Trách nhiệm của khách hàng:
- Hướng dẫn vị trí dừng xe hoặc đậu xe
- Khách tự di chuyển, bàn giao và nhận hàng hóa tại vị trí chỉ định cách đuôi xe hoặc hông xe trong khoảng quy định của dịch vụ
d. Trách nhiệm của Đối tác tài xế:
- Tài xế và phụ xe của tài xế tiếp nhận hàng hóa từ vị trí chỉ định lên thùng xe hoặc (và) bàn giao hàng hóa từ thùng xe đến vị trí chỉ định
- Sắp xếp hàng hóa trong thùng xe
Mục 8 | Bốc xếp cách đuôi xe 50m (1 chiều)
a. Điều kiện hàng hóa:
Khi hàng hóa thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
(1) Khối lượng mỗi kiện hàng hoá dưới 30 Kg
(2) Kích thước 3 chiều không có 1 chiều nào trên 120 cm
b. Khoảng cách tối đa từ vị trí lấy hàng đến phương tiện: 50m
Tính từ đuôi xe đến vị trí chỉ định (tiếp nhận hoặc (và) bàn giao hàng) của khách hàng.
Tính từ đuôi xe đến vị trí tiếp nhận hoặc bàn giao theo chỉ định của khách hàng.
c. Trách nhiệm của khách hàng:
- Hướng dẫn vị trí dừng xe hoặc đậu xe
- Khách tự di chuyển, bàn giao và nhận hàng hóa tại vị trí chỉ định cách đuôi xe hoặc hông xe trong khoảng quy định của dịch vụ
d. Trách nhiệm của Đối tác tài xế:
- Tài xế hoặc phụ xe của tài xế tiếp nhận hàng hóa từ vị trí chỉ định lên thùng xe hoặc (và) bàn giao hàng hóa từ thùng xe đến vị trí chỉ định.
- Sắp xếp hàng hóa trong thùng xe
Mục 9 | Bốc xếp cách đuôi xe 50m có phụ xe (1 chiều)
a. Điều kiện hàng hóa:
Khi hàng hóa thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
(1) Khối lượng mỗi kiện hàng hoá dưới 60 Kg
(2) Tổng lượng hàng không vượt quá kích thước thùng xe
b. Khoảng cách tối đa từ vị trí lấy hàng đến phương tiện: 50m
Tính từ đuôi xe đến vị trí chỉ định (tiếp nhận hoặc (và) bàn giao hàng) của khách hàng
c. Trách nhiệm của khách hàng:
- Hướng dẫn vị trí dừng xe hoặc đậu xe
- Khách tự di chuyển, bàn giao và nhận hàng hóa tại vị trí chỉ định cách đuôi xe hoặc hông xe trong khoảng quy định của dịch vụ
d. Trách nhiệm của Đối tác tài xế:
- Tài xế và phụ xe của tài xế tiếp nhận hàng hóa từ vị trí chỉ định lên thùng xe hoặc (và) bàn giao hàng hóa từ thùng xe đến vị trí chỉ định.
- Sắp xếp hàng hóa trong thùng xe
THAM KHẢO THÊM
Các lưu ý liên quan đến dịch vụ Bốc xếp của dịch vụ 4 bánh:
Nếu cần hỗ trợ về các vấn đề khác, Quý Đối tác vui lòng yêu cầu trợ giúp tại mục Thêm > Trợ giúp > Trò chuyện ngay trên ứng dụng Tài xế Aha hoặc liên hệ Tổng đài Ahamove: 1900 54 54 11