THÔNG BÁO THAY ĐỔI BẢNG LƯƠNG DÀNH CHO ĐỐI TÁC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN KHO (Áp dụng với đối tác đăng ký sau 01.08.2024

Đối tác thân mến, 

Cảm ơn đối tác đã lựa chọn đồng hành cùng Ahamove. Từ ngày  07.10.2024, Ahamove sẽ áp dụng bảng lương mới phù hợp hơn dành cho đối tác hoạt động tại Kho Ahamove. Hãy đọc thông tin chi tiết dưới đây để không bỏ lỡ những quyền lợi dành cho mình nhé! 

 I. ĐỘI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN KHO FULL - TIME

        1. Đối tượng áp dụng: 
Bảng lương được áp dụng cho đối tác tham gia đội tài xế toàn thời gian. 

2. Công thức tính lương: 

 Lương của Đối tác = Tổng điểm thực tế x 1000 

Trong đó: 

Tổng điểm thực tế (*) =  Điểm vùng + Điểm khối lượng + Thưởng năng suất  + Thưởng chuyên cần 

 (*) Xem chi tiết các loại điểm tại mục II dưới đây

3. Yêu cầu hoạt động (áp dụng từ ngày 07.10.2024)

  • Để đạt được thưởng năng suất quý đối tác cần phải đảm bảo được điều kiện đủ là: Tỷ lệ GTC ≥80% 
  • Tuyến xa: Hoạt động ít nhất 11 ca sáng (>= 11). Tuyến xa là những tuyến giao có đơn hàng thuộc các quận 9, 12 và Huyện
  • Tuyến gần: Hoạt động ít nhất 18 ca sáng (>= 18). Các tuyến giao còn lại

           

 II. THÔNG TIN CÁC LOẠI ĐIỂM

  
   2.1. Điểm khu vực (có điều chỉnh mới)

Điểm khu vực = Số đơn thực hiện X Điểm số tương ứng

Kho Âu Cơ

Quận 5, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân 

(Xem Điểm số của từng quận tại bảng 1)

Kho Nơ Trang Long

Quận 1, 2, 3, 4, 9, 12, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức 

( Xem Điểm số của từng quận tại bảng 2)

BẢNG 1 - KHO ÂU CƠ
VùngQuậnPhườngĐiểm đội
Full-time
Điểm vùng ca thườngĐiểm vùng ca tối & Chủ Nhật
1Quận 5Phường 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 152 điểm4 điểm
Quận 6Phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14
Quận 10Cả quận
Quận 11Cả quận
Quận Tân BìnhPhường 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14
Quận Tân PhúPhường Phú Trung, Tân Thới Hòa, Hiệp Tân, Hòa Thạnh,
Phú Thạnh, Phú Thọ Hòa, Tân Thành
2Quận 5Phường 1, 23 điểm6 điểm
Quận 6Phường 10
Quận 7Phường Tân Hưng
Quận 8Phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14
Quận Tân BìnhPhường 2, 4, 12, 13
Quận Tân PhúTân Sơn Nhì, Tân Qúy
Quận Bình TânPhường An Lạc A, Bình Trị Đông
3Quận 7Phường Tân Phong, Tân Kiểng, Tân Quy, Tân Thuận Tây,
Bình Thuận
5 điểm10 điểm
Quận 8Phường 15
Quận Tân BìnhPhường 15
Quận Tân PhúPhường Sơn Kỳ, Tây Thạnh
Quận Bình TânPhường Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Bình Hưng Hòa A
4Quận 7Phường Tân Phú10 điểm15 điểm
Quận 8Phường 16
Quận Bình TânPhường Bình Hưng Hòa, Tân Tạo, An Lạc
5Quận 7Phường Tân Thuận Đông, Phú Thuận, Phú Mỹ15 điểm20 điểm
Quận 8Phường 7
Quận Bình TânPhường Tân Tạo A, Bình Hưng Hòa B
HuyệnTất cả các huyện
BẢNG 2 - KHO NƠ TRANG LONG
VùngQuậnPhườngĐiểm đội
Full-time
Điểm vùng ca thườngĐiểm vùng ca tối & Chủ Nhật
1Quận 2Phường Thảo Điền, Bình An, Bình Khánh2 điểm4 điểm
Quận Phú NhuậnCả quận
Quận Bình ThạnhPhường 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 17, 19, 21,
22, 24, 25, 26, 27
Quận Gò VấpPhường 1, 3, 4, 5, 7
Quận Thủ ĐứcPhường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước
2Quận 1Phường Tân Định, Đa Kao3 điểm6 điểm
Quận 2Phường An Khánh, Thủ Thiêm
Quận 3Phường 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14
Quận 12Phường An Phú Đông
Quận Bình ThạnhPhường 28
Quận Thủ ĐứcPhường Linh Đông, Tam Phú, Tam Bình, Trường Thọ
Quận Gò VấpPhường 6, 10, 11, 15, 16, 17
Quận Bình TânPhường An Lạc A, Bình Trị Đông
3Quận 1Phường Bến Nghé, Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Cư
Trinh, Cầu Kho, Nguyễn Thái Bình, Cầu Ông Lãnh, Cô Giang
5 điểm10 điểm
Quận 2Phường An Lợi Đông, An Phú, Bình Trưng Tây, Bình Trưng Đông
Quận 3Phường 1, 2, 3, 4, 5
Quận 4Cả quận
Quận 9Phường Phước Long A, Phước Long B, Phước Bình,
Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, Hiệp Phú
Quận Thủ ĐứcPhường Bình Thọ, Linh Tây, Linh Chiểu, Bình Chiểu
Quận Gò VấpPhường 8, 9, 12, 13, 14
4Quận 2Phường Cát Lái, Thạnh Mỹ Lợi10 điểm15 điểm
Quận 9Phường Phú Hữu, Long Trường, Trường Thạnh,
Long Thạnh Mỹ, Tân Phú
Quận 12Phường Tân Thới Hiệp, Đông Hưng Tuận, Tân Hưng
Thuận, Tân Thới Nhất
Quận Thủ ĐứcPhường Linh Xuân, Linh Trung
5Quận 9Phường Long Bình, Long Phước15 điểm20 điểm
Quận 12Phường Thạnh Lộc, Thạnh Xuân, Thới An, Hiệp Thành,
Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây
HuyệnTất cả các huyện

   2.2. Điểm khối lượng

Điểm khối lượng = Số đơn thực hiện X Điểm tương ứng

Khung Kg

Điểm đội

Full-time

0 - 5

3

5 - 10

8

10 - 15

14

15 - 20

19

20 - 25

24

> 25

26

   2.3. Điểm thưởng (có điều chỉnh mới)

*Điểm thưởng năng suất

Thưởng năng suất = (Tổng điểm Vùng thường + Tổng điểm khối lượng) * Hệ số thưởng

Mốc

Điểm theo các khung

Hệ số thưởng

1

0 - 1000

10%

2

1000 - 2500

15%

3

2500 - 4000

20%

4

4000 - 5000

22%

5

> 5000

25%

*Điểm thưởng chuyên cần
 

Thưởng chuyên cần = Tổng điểm vùng ca Tối & CN x Hệ số thưởng

Mốc

Tuyến xa

Tuyến gần

Hệ số thưởng

1

11

18

1.2

2

12

21

1.5

3

13

25

1.8

4

>13

>25

2.5

VÍ DỤ THAM KHẢO:

Ví dụ: Tài xế Nguyễn Văn A, thuộc kho Bình Thạnh, chạy vùng 2 là tuyến gần 

  • Tổng ca hoạt động: 27
  • Số ca hoạt động sáng: 21
  • Số ca hoạt động tối và chủ nhật: 6
  • Số đơn thực hiện trong tuần: 450 đơn
  • Tỷ lệ GTC: 90%

Số đơn tài xế giao thành công có khối lượng ở các khung tương ứng

  • 0-5kg: 250 đơn
  • 5-10kg: 100 đơn
  • 10-15kg: 50 đơn 
  • 15-20kg: 50 đơn

1. Điểm Vùng

  • Điểm vùng ca sáng =  2x55 + 3x150 + 5x25 + 10x25 + 15x10 = 1085 điểm
  • Điểm vùng ca tối & CN = 4x20 + 6x100 + 10x25 + 15x25 + 20x15 = 1605 điểm

2. Điểm khối lượng = 250x3 + 100x8 + 50x14 + 50x19 = 3200 điểm

3. Thưởng

  • Thưởng năng suất = (Tổng điểm Vùng thường + Tổng điểm khối lượng) * Hệ số thưởng

= Tổng điểm Vùng thường + Tổng điểm khối lượng = 1085+3200= 4285 điểm 

=> Thuộc mức thưởng 04 , tỷ lệ thưởng là 22% 

=> Thưởng năng suất của đối tác là = 4285x22%= 942.7 điểm 

  • Thưởng chuyên cần = Tổng điểm vùng ca Tối & CN x Hệ số thưởng

Vì tài xế hoạt động 27 ca/tuần, và có 21 ca sáng nên mốc thưởng đạt được là 2.5

 => Thưởng chuyên cần = 1605x2.5= 4012.5 điểm

 Tổng lương của tài xế là = 2690 + 3200 + 942.7 + 4012.5= 10845.2

= Tổng lương thực nhận của TX là: 10845.2 x 1000 = 10.845.200

Trên đây là thông tin về bảng lương mới dành cho đối tác. Ahamove sẽ tính lương dựa theo công thức trên khi đối tác bắt đầu hoạt động từ 07.10.2024, Vui lòng tra cứu thu nhập tại cung cụ THỐNG KÊ LƯƠNG mà Ahamove đã cung cấp. 


Nếu cần hỗ trợ về các vấn đề khác, Quý Đối tác vui lòng liên hệ Tổng đài Ahamove1900.54.54.11 

hoặc gửi yêu cầu trợ giúp tại mục Thêm –> Trợ giúp trên ứng dụng Tài xế Aha.

>>> BẠN ĐÃ TẢI APP TÀI XẾ AHA CHƯA?

Tải App Tài Xế ngay

XEM THÊM: